TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 CỦA CHÍNH PHỦ, BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA, BỘ Y TẾ |
||
Cập nhật: 31/8/2021 | ||
Công việc | Nội dung | Văn bản |
PHÒNG CHỐNG DỊCH | Tại bệnh viện | 3639/QĐ-BYT 3775/BYT-KCB 97/CĐ-BYT 6030/BYT-KCB 3088/QĐ-BYT 1898/CĐ-BCĐQG |
Tại phòng khám | 3639/QĐ-BYT 3775/BYT-KCB 4999/QĐ-BYT |
|
Tại cơ sở SXDK, khu công nghiệp | 3836/CV-BCĐ 2787/QĐ-BYT |
|
Tại cơ sở giáo dục | 2515/BGDĐT-QLCL 1583/BGDĐT-GDTC 1467/BGDĐT-GDTC 2566/BGDĐT 1244/BYT-MT |
|
Tại nơi làm việc, ký túc xá của người lao động | 1133/BYT-MT | |
Tại nơi công cộng | 1053/QĐ-BYT | |
CÁCH LY | Chi phí cách ly tập trung | 5971/BYT-KHTC 16/NQ-CP 7713/VPCP-KHTH |
Hướng dẫn, quản lý cách ly tập trung | 6288/BYT-MT 5599/BYT-MT 5142/BYT-MT 600/CĐ-BYT 597/CĐ-BCĐ 878/QĐ-BYT 1640/CĐ-BCĐ |
|
Tiêu chuẩn, định mức cách ly tập trung | 1769/BYT-KHTC | |
Hoàn thành cách ly tập trung | 600/CĐ-BYT 597/CĐ-BCĐ 425/CV-BCĐ 4392/BYT-KCB |
|
Cách ly tại cơ sở khám chữa bệnh | 1551/QĐ-BYT | |
Cách ly tại nhà | 5599/BYT-MT 879/QĐ-BYT |
|
Cách ly tại vùng dịch | 3986/QĐ-BYT | |
Cách ly người về từ vùng dịch | 6386/BYT-MT | |
Cách ly trẻ em dưới 15 tuổi | 897/BYT-MT | |
Cách ly hành khách trên chuyến bay có ca mắc | 1545/CV-BCĐ | |
Giãn cách, cách ly xã hội | 16/CT-TTg 1063/CĐ-TTg 969/TTG-KGVX |
|
XÉT NGHIỆM | Quản lý, giám sát xét nghiệm | 6335/BYT-DP |
Xét nghiệm gộp mẫu | 1817/QĐ-BYT 871/BYT-DP 4264/BYT-DP 3486/QĐ-BYT |
|
Chi phí xét nghiệm | 5378/BYT-KHTC 5028/BYT-KHTC 4356/BYT-KHTC 1436/QĐ-BYT 4051/BYT-KHTC |
|
Hướng dẫn xét nghiệm | 5063/BYT-DP 4660/BYT-DP 2022/QĐ-BYT 3848/BYT-DP 4042/QĐ-BYT |
|
Sinh phẩm, trang thiết bị xét nghiệm | 4384/BYT-TB-CT 3740/BYT-TB-CT |
|
Đối tượng xét nghiệm là người có nhu cầu xuất cảnh | 4974/BYT-DP | |
Đối tượng có nhu cầu xét nghiệm là người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa | 5982/BYT-DP | |
ĐiỀU TRA DỊCH TỄ | Hướng dẫn truy vết F1, F2 | 5053/QĐ-BYT |
Khoanh vùng ổ dịch mới | ||
Khoanh vùng ổ dịch đã được kiểm soát | 3989/QĐ-BYT | |
Công bố hết dịch | 07/2020/QĐ-TTg | |
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ | Chẩn đoán, điều trị | 6422/BYT-KCB 2008/QĐ-BYT 3351/QĐ-BYT 749/CĐ-BCĐQG |
Phân loại bệnh nhân | 3646/QĐ-BYT | |
Phương pháp y học cổ truyền | 1306/BYT-YDCT | |
Trang thiết bị | 2626/QĐ-BYT 1533/QĐ-BYT 1460/QĐ-BYT |
|
Khỏi bệnh, ra viện | 507/KCB-QLCL&CĐT | |
Tử vong | 495/BYT-MT | |
Chi phí điều trị | 3100/BYT-BH | |
GIÁM SÁT | Hướng dẫn giám sát | 3638/QĐ-BYT 58/NQ-CP 4856/BYT-VBP1 583/CĐ-BYT 1109/CĐ-TTg 1099/CĐ-TTg 5553/VPCP-KGVX 1168/CĐ-BYT 1063/CĐ-TTg 192/VPCP 05/CT-TTg 13/CT-TTg 15/CT-TTg 10/CT-TTg 570/CĐ-TTg 19/CT-TTg 16/CT-TTg 1063/CĐ-TTg 969/TTG-KGVX |
Phân loại nguy cơ | 2686/QĐ-BCĐQG 3894/BYT-DP |
|
Thông tịn, tuyền thông | 634/BYT-TT-KT 359/BYT-DP |
|
Khai báo y tế | 2666/QĐ-BYT 1436/CV-BCĐ 1270/BYT-CNTT 1115/CV-BCĐ 1097/BYT-DP |
|
Thống kê, báo cáo | 2144/CV-BCĐ 1121/CV-BCĐ 4130/BYT-DP |
|
Kinh nghiệm phòng chống dịch trong trạng thái bình thường mới | 1300/CĐ-TTg 313/TB-VPCP 3888/QĐ-BYT |
|
Xử lý vi phạm liên quan phonhgf chống dịch | 2673/VPCP-KGVX | |
Xử lý môi trường và khử trùng | 6212/BYT-MT | |
Xử lý môi trường trong cơ sở y tế, khu cách ly | 3455/QĐ-BCĐQG 1734/BYT-MT |
|
Xử lý môi trường tại cộng đồng | 1560/BYT-MT | |
TIÊM VẮC XIN | Triển khai tiêm toàn quốc | 3043/QĐ-BYT |
Chế độ đặc thù | 5971/BYT-KHTC | |
Tiêu chí cơ sở an toàn tiêm chủng | 3518/QĐ-BYT | |
Thống kê đối tượng | 165/DP-TC 5205/BYT-DP 47/TB-VPCP |
|
Hướng dẫn tổ chức buổi tiêm | 3588/QĐ-BYT 5169/BYT-DP 6866/BYT-BMTE |
|
Khám sàng lọc | 3802/QĐ-BYT 322/VSDTTƯ-TCQG 1624/QĐ_BYT |
|
Tiêm chủng cho lực lượng công an | 2012/BYT-DP | |
Quản lý chất thải y tế trong tiêm chủng | 102/MT-YT | |
Giám sát sau tiêm | 1873/BYT-DP | |
Sự cố bất lợi sau tiêm | 3348/QĐ-BYT 4198/BYT-KCB 3886/BYT-DP 3652/BYT-KCB 1966/QĐ-BYT |
|
PHỤ CẤP | Phụ cấp chống dịch | 16/NQ-CP |
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN | Phương tiện phòng hộ cá nhân | 4159/QĐ-BYT |
Nguồn tin: Bộ Y tế:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn