KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
0 |
36 |
38 |
5 |
79 |
% TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
0.00 |
45.57 |
48.10 |
6.33 |
79 |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
0 |
0 |
15 |
4 |
4.21 |
19 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
5 |
1 |
4.17 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
4.40 |
5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
5 |
1 |
4.17 |
6 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
0 |
4 |
9 |
1 |
3.79 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
4.00 |
4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.50 |
4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
0 |
0 |
24 |
11 |
0 |
3.31 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
3.00 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
0 |
0 |
1 |
4 |
0 |
3.80 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.00 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
3.00 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
4 |
2 |
0 |
3.33 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
0 |
8 |
3 |
0 |
3.27 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.00 |
3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
0 |
0 |
2 |
3 |
0 |
3.60 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.00 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
· a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
· b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
· c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
· d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
· e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn