BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÃ HỘI HÓA |
Thực hiện theo Quyết định 158/QĐ-BVM ngày 1/6/2018, 198/QĐ-BVM ngày 28/8/2018, 103/QĐ-BVM ngày 16/6/2019, 125/QĐ-BVM ngày 22/7/2019 của Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Phú Thọ |
TT |
Tên dịch vụ |
Giá dịch vụ |
I |
Dịch vụ trọn gói |
Giá trọn gói |
1 |
Công khám |
231,000 |
2 |
Phẫu thuật phối hợp (Phaco + Glocom) |
9,500,000 |
3 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco |
8,700,000 |
4 |
Phẫu thuật Glocom |
5,000,000 |
5 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
2,700,000 |
6 |
Phẫu thuật quặm - gây tê |
2,700,000 |
7 |
Phẫu thuật u da mi - gây tê |
2,700,000 |
8 |
Phẫu thuật khâu da mi kết mạc - gây tê |
2,700,000 |
9 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
200,000 |
10 |
Chụp cắt lớp võng mạc |
485,000 |
11 |
Tập nhược thị |
50,000 |
12 |
In sao bệnh án |
100,000 |
II |
Dịch vụ áp dụng cho từng trường hợp bệnh nhân BHYT và bệnh nhân không thuộc phạm vi thanh toán của BHYT |
Giá thu thêm ngoài giá NN quy định |
1 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco |
2,500,000 |
2 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
2,000,000 |
3 |
Phẫu thuật quặm 1 mi - gây tê |
2,000,000 |
4 |
Phẫu thuật quặm 2 mi - gây tê |
2,000,000 |
5 |
Phẫu thuật quặm 3 mi - gây tê |
2,000,000 |
6 |
Phẫu thuật quặm 4 mi - gây tê |
2,000,000 |
7 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
1,500,000 |
8 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
1,500,000 |
9 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco trên máy hiện đại |
450,000 |
10 |
Phòng 5 giường |
200,000 |
11 |
Phòng 2 giường |
320,000 |
12 |
Các loại phẫu thuật loại 1, loại đặc biệt khác |
2,500,000 |
13 |
Các loại phẫu thuật loại 2 khác |
2,000,000 |
14 |
Các loại phẫu thuật loại 3 khác |
1,500,000 |